Thông tin sản phẩm Van bướm Trung Quốc DN50-DN600
Cung cấp các loại van bướm Made in China. Butterfly Valve China
Sản phẩm Van bướm Trung Quốc có giá thành rẻ hơn so với các loại van bướm có xuất xứ từ EU. Mặc dù giá thành rẻ hơn nhưng chất lượng của van bướm Trung Quốc vẫn rất đảm bảo.
Van bướm Trung Quốc được sử dụng sử dụng để đóng mở hoặc điều tiết dòng chảy trong hệ thống đường ống có đường kính lớn, Van bướm tay quay hoạt động tương tự như một van bi. Đĩa van được đặt ở chính giữa đường ống, đĩa kết nối với thiết bị truyền động bên ngoài ( tay quay ) thông qua một thanh trục bằng kim loại. Khi xoay vô lăng ( tay quay ) thì đĩa van chuyển động song song hoặc vuông góc với dòng chảy tương ứng với việc đóng mở đường ống.
Van bướm Trung Quốc thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp, thương mại, dân cư và giao thông. Trong đó phần lớn các van bướm được sử dụng trong các ngành như dầu và khí đốt, khai thác khoáng sản, mạng lưới cung cấp nước sạch, thoát nước và sản xuất hóa chất.
Van bướm Trung Quốc gồm có các sản phẩm: Van bướm tay gạt, Van bướm tay quay, Van bướm điện, Van bướm khí nén
Ngoài sản phẩm van bướm Trung Quốc chúng tôi còn có các loại: Van bướm Hàn Quốc, Van bướm EU, Van bướm G7 với giá thành cạnh tranh.
Thông số cơ bản Van bướm Trung Quốc
- Kích cỡ van bướm: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN550, DN500…
- Chất liệu chế tạo van: Gang, đồng, inox, thép…
- Nhiệt độ làm việc: -20°C ~ 180°C
- Áp lực làm việc 10bar~16bar
- Áp suất khí nén: 2 bar ~ 8 bar.
- Loại kết nối van: Kẹp, mặt bích…
- Bảo hành: Từ 12 đến 36 tháng tùy hãng.
NPS | DN | millimeters |
¼ | 8 | 13,72 mm |
⅜ | 10 | 17,15 mm |
½ | 15 | 21,34 mm |
¾ | 20 | 26,67 mm |
1 | 25 | 33,40 mm |
1¼ | 32 | 42,16 mm |
1½ | 40 | 48,26 mm |
2 | 50 | 60,33 mm |
2½ | 65 | 73,03 mm |
3 | 80 | 88,90 mm |
3½ | 90 | 101,60 mm |
4 | 100 | 114,30 mm |
4½ | 115 | 127,00 mm |
5 | 125 | 141,30 mm |
6 | 150 | 168,28 mm |
8 | 200 | 219,08 mm |
10 | 250 | 273,05 mm |
12 | 300 | 323,85 mm |
14 | 350 | 355,60 mm |
16 | 400 | 406,40 mm |
18 | 450 | 457,20 mm |
20 | 500 | 508,00 mm |
24 | 600 | 609,60 mm |