Thông tin sản phẩm Van bi inox tay gạt AVR Malaysia
Van bi inox tay gạt ARV Malaysia ¼”, ⅜”, ½”, ¾”, 1″, 1¼”, 1½”, 2″, 2½”, 3″, 3½”, 4″
Van bi inox tay gạt ARV Malaysia là van bi có vật liệu chế tạo bằng inox 201. 304. 316 (SS304, CF8), van được đóng/mở nhanh nhờ thao tác người sử dụng gạt sang trái hoặc sang phải để chuyển từ vị trí đóng sang vị trí mở hoặc ngược lại. Van bi inox tay gạt ARV Malaysia là van chịu được áp lực cao trong các loại van cơ thông thường và cũng là van đảm bảo lưu lượng trong đường ống không bị thay đổi khi sử dụng.
Van bi inox ARV là một loại van điều tiết, kiểm soát dòng chảy trong các đường ống dẫn. Van bi inox ARV là loại van hoạt động kiểu đóng mở nhanh. Cửa van chính là một viên bi nên Van bi inox ARV có độ trơn và vận hành được dễ dàng, giảm được lực ma sát giữa bi và các vòng làm kín khi vận hành do đó chúng không cần tới sự bôi trơn
Phân loại: Van bi inox ARV có khá nhiều chủng loại và kích thước khác nhau. Mỗi loại lại có những đặc điểm riêng để đáp ứng những nhu cầu khác nhau của các công trình. Những loại van chủ yếu: Van bi inox ARV tay gạt, Van bi inox ARV tay xoay, Van bi inox ARV điều khiển điện, Van bi inox ARV điều khiển bằng khí nén, vai bi inox, Van bi inox ARV gang…
Ưu điểm: Van bi inox ARV có kết cấu chắc chắn, hoạt động cơ động linh hoạt. Chịu được những môi trường làm việc khắc nghiệt như: nhiệt độ lớn, áp suất cao…
Nhược điểm: Do hoạt động trượt trên rãnh trượt nên miếng đệm dễ bị mòn, xước dẫn tới rò rỉ.Vì vậy Van bi inox ARV không dùng được với lưu chất bẩn. Do ma sát giữa viên bi và đệm làm kín nên lực đóng mở van tương đối lớn, không phù hợp với hệ thống cần thay đổi lượng liên tục.
Hướng dẫn lắp đặt vận hành :
– Van bi inox ARV được nối với đường ống bằng mối nối ren hoặc nối bích. Đây là 2 kiểu kết nối khá thông dụng bởi thế mà nó có thể đáp ứng hầu hết mọi công trình.
– Khi kết nối van, các bulong đai ốc phải được xiết từ từ và theo mặt phẳng để tránh làm biến dạng điểm kết nối. Với mối nối ren thì cần xiết nhẹ tay, tránh làm hư hại đến lớp sơn chống rỉ.
Đường ren tiêu chuẩn BS 21 / ISO 228-1-2000
Áp lực làm việc Max. PN10, PN16, PN20, PN25
Nhiệt độ làm việc Max. 90°C
Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ Malaysia. Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc.
NPS | DN | millimeters |
¼ | 8 | 13,72 mm |
⅜ | 10 | 17,15 mm |
½ | 15 | 21,34 mm |
¾ | 20 | 26,67 mm |
1 | 25 | 33,40 mm |
1¼ | 32 | 42,16 mm |
1½ | 40 | 48,26 mm |
2 | 50 | 60,33 mm |
2½ | 65 | 73,03 mm |
3 | 80 | 88,90 mm |
3½ | 90 | 101,60 mm |
4 | 100 | 114,30 mm |